tâm địa | dt. Bụng dạ, tánh-tình: Tâm-địa xấu. |
tâm địa | - dt. Lòng dạ hiểm sâu: không có tâm địa gì tâm địa độc ác. |
tâm địa | dt. Lòng dạ hiểm sâu: không có tâm địa gì o tâm địa độc ác. |
tâm địa | dt (H. địa: nguyên chất) Bản chất tốt hay xấu của lòng người ta: Tâm địa nhỏ nhen; Thấy rõ hơn nữa cái tâm địa bản chất đế quốc thực dân (NgTuân). |
tâm địa | dt. Nội-bộ bản tâm của mình, bụng dạ: Người có một tâm-địa xấu || Tâm-địa tốt. |
tâm địa | .- Bụng dạ (dùng với ý xấu): Tâm địa nhỏ nhen. |
tâm địa | Bụng dạ: Tâm-địa hẹp hòi. |
Nàng vội viết cho Lương một bức thư dài tới tám trang giấy lớn , kể hết tình cảnh của mình , và cái tâm địa có một không hai của người dì ghẻ. |
Xưa nay ông vẫn được tiếng đại lượng khoan dung , nhất định không bao giờ có tâm địa nhỏ nhen. |
Và y bấu níu lấy hy vọng đó , bằng cái tâm địa bất lương cố hữu của y , bằng tất cả sự căm oán và hằn học lúc nào cũng rắp sẵn , nung nấu. |
Cuộc đời là cái chó gì? Là cạm bẫy , là trò đùa , là tâm địa độc ác với nhau. |
Mây biết anh Cấn dở dở ương ương nhưng tâm địa tốt và chẳng hại ai bao giờ. |
Người quân tử ttâm địarộng lượng , đối đãi khoan dung với người , sống không có thù oán ; kẻ tiểu nhân tâm địa hẹp hòi , trong lòng thường có điều mờ ám , vĩnh viễn bất an. |
* Từ tham khảo:
- tâm giao
- tâm gương cầu lõm
- tâm hồn
- tâm huyết
- tâm khảm
- tâm khẩu như nhất