tả đạo | dt. Đạo-giáo mới, khác với đạo đang được tin-tưởng. |
tả đạo | - d. (cũ). Tà đạo. |
tả đạo | Nh. Tà đạo2. |
tả đạo | dt (H. tả: không chính đáng; đạo: con đường) Con đường không chính đáng, kẻ theo con đường không chính đáng: Sống làm chi theo quân tả đạo (NgĐChiểu). |
tả đạo | dt. Đạo bất chính. |
tả đạo | .- Từ mà người theo một tôn giáo dùng để gọi những tôn giáo khác bị họ coi là không chính tông. |
tả đạo | Đạo bất-chính: Bài-trừ tả-đạo. |
* Từ tham khảo:
- tả hữu
- tả khuynh
- tả ngạn
- tả nghi - hữu nghi
- tả phù hữu bật
- tả thực