tả thực | đt. Nh. Tả-chân. |
tả thực | - đg. Như tả chân. |
tả thực | Nh. Tả chân. |
tả thực | đgt (H. tả: trình bày; thực: sự thật) Nói lên sự thực: Lối văn tả thực; Tả thực là đem những sự mắt thấy tai nghe vào văn chương, sách vở (Lê Sĩ Quí). |
tả thực | .- Nh. Tả chân. Chủ nghĩa tả thực. X. Chủ nghĩa hiện thực. |
tả thực | Tả đúng sự thực: Lối văn tả thực. |
*** Các trào lưu làm đẹp kỳ quái như lông mày lá dừa ; ttả thựcchữ ký H2O là Thủy , Tấn là 1.000kg ; mang chăn đi học trong ngày lạnh giá ; chụp ảnh kỷ yếu phong cách bao cấp 80 90s ; sự lên ngôi của mặt O line chỉ là 1 phần rất nhỏ trong số hàng trăm trào lưu giới trẻ đã làm trong năm vừa qua. |
Tất cả những tình tiết đó đã làm nên một bức tranh ttả thựcvới tên Mật Mã Song Sinh mang hơi thở của thời sự. |
Không cần nói đâu xa xôi , chỉ nghe 1 câu ttả thựccủa nông dân Nguyễn Văn Long ở Kim Châu , thị trấn Bình Định (An Nhơn) là biết cơn lũ vừa qua đến chớp nhoáng như thế nào : Trưa ngày 2/11 , đứng trước hè nhìn trời nhìn đất tôi chưa hề có tí nước nào tràn qua con đường bê tông trước nhà. |
Hình ảnh rồng ở đây được thiết kế không phải là một hình ảnh ttả thựcmà là sự gợi tả những đường cong nhấp nhô cùng quả châu khổng lồ. |
Việc minh họa tạo hình nhân vật trong sách cũng phù hợp với thị hiếu các em , giúp môn học dễ tiếp cận với các em hơn thay vì ttả thực, vẽ chân thực về các nhân vật và sự kiện lịch sử. |
Nghiêm trọng hơn , doanh nghiệp này quảng cáo dưới hình thức bài viết của bác sỹ , dược sỹ , nhân viên y tế có nội dung mô ttả thựcphẩm có tác dụng điều trị bệnh , tự ý sử dụng hình ảnh , uy tín của đơn vị , cơ sở y tế , nhân viên y tế. |
* Từ tham khảo:
- tả tơi
- tả tơi như bù nhìn giữ dưa
- tả xung hữu đột
- tã
- tã
- tã lót