tã | dt. Tấm vải lót đít trẻ con: Tấm tã. |
tã | dt. X. Phụ-phiến. |
tã | - 1. d. Miếng vải dùng để quấn lót đít, bụng hoặc chân cho trẻ mới sinh. 2. t. Rách rưới, cũ kỹ : áo này đã tã rồi. |
tã | dt. 1. Mảnh vải dùng để quấn, lót cho trẻ mới đẻ: quấn tã cho con o thay tã o giặt tã. 2. Miếng vải vá vào giữa áo để làm dấu hiệu có đại tang. |
tã | tt. Quá cũ, đã rách nát hoặc hư hỏng nhiều: Bộ quần áo đã tã o Chiếc xe đạp tã quá rồi. |
tã | dt Miếng vải dùng để quấn phần dưới thân của trẻ mới sinh: Thay tã cho em bé. tt Tồi quá: Cái quần đã tã rồi. |
tã | dt. Mảnh vải lót cho trẻ con nằm. || Tã lót, tã bọc: nht. tã. (lái) tt. Rách rưới, nghèo: Trông anh ấy độ nầy tã lắm. |
tã | .- 1. d. Miếng vải dùng để quấn lót đít, bụng hoặc chân cho trẻ mới sinh. 2. t. Rách rưới, cũ kỹ: Áo này đã tã rồi. |
tã | 1. Mảnh vải lót cho trẻ con nằm: Nuôi trẻ con mới đẻ phải sắm nhiều tã. 2. Miếng vải vá vào giữa áo để tỏ dấu có đại-tang. |
Chàng giơ tay nắm lấy cánh tay Mùi : Cũng vì cái chân , em mới " tã " như thế này. |
Nằm trên chiếc giường nan đã tã , trong một gian nhà tồi tàn , Trương thấy mình bị đời bỏ quên hẳn , chàng thấy chàng nhỏ nhen không đáng kể. |
Nghĩ đến đó , Lạc mỉm cười , se sẽ đặt con nằm yên trên cái tã , rồi rón rén bước ra ngoài , lên đê , hình như quả quyết làm một việc gì. |
Thỉnh thoảng mới xen lẫn vào một cái xe hàng , xộc xệch , cũ kỹ , mui bạc phếch , hay nhem nhuội như cái tã bẩn. |
Bà đỡ chính đã lót xong tã cho đứa bé , đưa đến trước mặt Tân , vui vẻ nói : Ông xem cô bé có khoẻ không ? Được hơn ba cân rưỡi đấy. |
Bà cụ già lê nhíc lại gần , cúi xuống khe khẽ kéo lại những cái tã rách như xơ mướp. |
* Từ tham khảo:
- tá
- tá
- tá
- tá
- tá
- tá