tã lót | dt. Tã dùng cho trẻ sơ sinh nói chung: chuẩn bị tã lót cho cháu o giặt tã lót cho con. |
Hết sửa soạn tã lót , màn chụp , quần áo , giày tất sơ sinh đến cái chai đựng sữa , phích nửa lít giữ cho sữa nóng , xoong quấy bột , rồi bóng bay , ngựa gỗ , búp bê. |
Khi bà , bác , bố mẹ và anh chị em về rồi , nó lau nước mắt , ra máy nước rửa mặt , trở về thu dọn mâm bát , quét dọn và ngay chiều hôm đó một mình thay chú giặt một chậu đầy tã lót của em , quần áo của thím. |
Đứa cháu ngủ ở chiếc giường một còn ba người ở chiếc giường đôi bừa bộn tã lót , chai , phích sữa , chậu đựng tã , lọi để ”hứng chim“ khi đái , không còn chỗ để mà cựa mình , mà thở. |
Vợ ngồi ăn , anh phơi tã lót , quần áo. |
Mọi việc xong xuôi anh bế con , xách làn quần áo , tã lót , vợ xách phích sữa và một làn khác đựng chai lọ cốc chén uống nước và uống thuốc đem đi gửi trẻ ở nhà một bà cụ phía đầu phố. |
Khi vợ chơi đùa nựng con thì anh giặt giũ tã lót dồn lại từ sáng , và nấu cơm. |
* Từ tham khảo:
- tá
- tá
- tá
- tá
- tá
- tá dược