tả phù hữu bật | Nhiều người giúp đỡ. |
tả phù hữu bật | ng (H. tả: bên trái; phù: giúp đỡ; hữu: bên phải; bật: giúp đỡ) Có nhiều người giúp đỡ ở bên mình: Có tả phù hữu bật thì nhất định thành công. |
Bao giờ lão đi , cũng có anh em mình tả phù hữu bật. |
* Từ tham khảo:
- tả toét
- tả tơi
- tả tơi như bù nhìn giữ dưa
- tả xung hữu đột
- tã
- tã