sứ bộ | dt. Phái-bộ (gồm nhiều người) lãnh lịnh đi tới một nước khác. |
sứ bộ | - Đoàn người được cử đi sứ trong thời phong kiến. |
sứ bộ | dt. Phái đoàn đi sứ thời phong kiến. |
sứ bộ | dt (H. sứ: nhận lệnh đi làm một việc gì; bộ: từng phần) Đoàn người được cử đi sứ ở nước ngoài trong thời phong kiến: Mỗi sứ bộ thường gồm có chánh sứ, phó sứ và một số người tùy tùng. |
sứ bộ | dt. Phái-bộ đi sứ: Tiếp rước xứ-bộ. |
sứ bộ | .- Đoàn người được cử đi sứ trong thời phong kiến. |
sứ bộ | Phái-bộ đi sứ. |
sứ bộ cứ ăn xong lại ngồi suông nhìn mưa mãi cũng buồn. |
Bữa sứ bộ vừa về tới Thăng Long , Nguyễn Du đang ngồi trong công quán thì lính hầu đem vào trình một phong thư nói có người đưa đến. |
Trước đây , các sứ bộ của Đại Việt và Mông Cổ đều đi qua đường Côn Minh (Vân Nam). |
Ở đây chỉ nơi dành cho các sứ bộ nhà Nguyên lưu trú trong kinh thành bấy giờ. |
1052 CMCB9 dựa vào Nguyên sử chép tên người câm đầu sứ bộ lần này là Đoàn Tử Trinh. |
1680 Đoàn sứ bộ Đại Việt tố cáo thổ quân châu Tư Lang , phủ Thái Bình , tỉnh Quảng Tây lấn cướp đất biên giới cửa ta. |
* Từ tham khảo:
- sứ giả
- sứ giả ăn trước thành hoàng
- sứ mạng
- sứ mệnh
- sứ quán
- sứ quân