sứ giả | dt. Người đi sứ: Vua sai sứ-giả đi giao-hiếu. |
sứ giả | - dt (H. giả: người) 1. Chức quan được nhà vua sai đi công cán ở nước ngoài trong thời phong kiến: Sứ giả nhà Nguyên sang ta cưỡi ngựa đi thẳng vào cung điện. 2. Người có chức vụ thực hiện một nhiệm vụ lớn lao: Đoàn sứ giả hoà bình sang nước ta. |
sứ giả | dt. 1. Người được vua phái đi giao thiệp với nước ngoài. 2. Người được coi là đại diện của nhân dân một nước đến nước khác để nói lên tiếng nói và tình cảm của nhân dân nước mình: sứ giả của hòa bình. |
sứ giả | dt (H. giả: người) 1. Chức quan được nhà vua sai đi công cán ở nước ngoài trong thời phong kiến: Sứ giả nhà Nguyên sang ta cưỡi ngựa đi thẳng vào cung điện. 2. Người có chức vụ thực hiện một nhiệm vụ lớn lao: Đoàn sứ giả hoà bình sang nước ta. |
sứ giả | dt. Người đi sứ, người mang tới một sứ-mệnh gì: Sứ-giả hoà bình. |
sứ giả | .- d. 1. Chức quan vâng mệnh vua ra nước ngoài giao thiệp. 2. Người có chức vụ thực hiện một nhiệm vụ lớn lao: Sứ giả hòa bình. |
sứ giả | Người đi sứ: Sứ-giả đi cầu hiền. |
sứ giả đến vào lúc Nhạc chuẩn bị đem thêm quân ra Quảng Nam tiếp ứng cho Tập Đình , Lý Tài chống lại quân Trịnh. |
Ông lưu ý vai vế thấp kém của sứ giả , điều đó chứng tỏ trước mắt Hợp , ông hoàng bị cầm tù chỉ đáng tương xứng với viên tri huyện của một vùng đất thưa dân , nghèo của. |
Sáng hôm sau Nhạc tiếp sứ giả ngay tại chính dinh. |
ờ , phải rồi Phải hết sức tinh mắt , thính tai mới tìm được những tay sứ giả của bình minh này. |
Nó hỏi tôi : Viên cuội còn không? Tôi giật mình nhìn xuống túi áo ngực , vẫn còn đó viên cuội trắng muốt sứ giả nghịch ngợm của tình bạn. |
1 Nguyễn Biểu đại diện cho vua là Trùng Quang Đế , lasứ giảiả đến gặp tướng nhà Minh là Trương Phụ. |
* Từ tham khảo:
- sứ mạng
- sứ mệnh
- sứ quán
- sứ quân
- sứ thần
- sự