soát | trt. Mão, bao hết Đặt soát, làm soát, lãnh soát, mướn soát. |
soát | đt. C/g. Sát, xét, xem kỹ lại, lục xét Củ-soát, đáo-soát, lục-soát, kiểm-soát, soát lại sổ sách. |
soát | dt. (động) C/g. Soạt, tên thứ cá biển miệng rộng Cá soát, họng cá soát. |
soát | - đg. Tra xét lại xem có đúng hay không : Soát bản đánh máy. |
soát | đgt. Xen kĩ lại để phát hiện chỗ sai sót mà sửa chữa: soát lại bản đánh máy o soát lại bài viết o rà soát danh sách. |
soát | tt. Bao gồm tất cả: thuê soát làm nhà o mua soát hàng hoá. |
soát | đgt Xét lại xem có đúng hay không: Soát lại bản đánh máy; Người đi soát vé trên tàu. |
soát | đt. Kiểm xét, tra xét: Soát nhà. Soát sổ sách. |
soát | trt. Gồm tất cả: Mua soát một món hàng. Lãnh soát. Mua soát. |
soát | .- đg. Tra xét lại xem có đúng hay không: Soát bản đánh máy. |
soát | Kiểm-điểm, tra xét: Soát sổ. Soát quân. Soát nhà. |
soát | Gồm tất cả: Thuê soát làm nhà. Làm soát cái đê. Mua soát bọn hàng. |
Cậu lại khéo nịnh hót đủ hết mọi ông sếp , biết cách luồn lụy , len lỏi , nên sau bốn năm ssoátvé trên tàu , cậu được làm Phó thanh tra đường xe hỏa với một món lương tây ngoài hai trăm đồng. |
Lúc soát lấy bốn vé được , chàng thấy bàn tay run run. |
Bà Phán ngẫm nghĩ một lát rồi tiếp : Chốc nữa mợ soát lại hòm xiểng , vòng hột xem có thiếu thốn cái gì không , kẻo mợ đi vắng , nhỡ mất mát lại thêm phiền cho người nhà. |
Có. Sáng nay soát tủ không có cái lọc cà phê nào , em đã đưa tiền cho Vi đi mua một đôi và đủ cả các thứ rồi |
Một bến tàu thuỷ khá sầm uất trên con sông Chanh , cách tiêu khiển của tôi là chiều tôi ra bờ sông xem tàu tới , tàu đi , giữa một cảnh náo nhiệt và những tiếng ồn ào gào thét của bọn bán bánh giò và bọn mời khách trọ , với những lời đe doạ hách dịch của mấy chú tuần canh , lính thương chính đến hỏi thẻ và khám soát hành lý. |
Ngồi chung quanh một cái bàn vuông năm người , ba cô con gái suýt soát tuổi Mai và hai cậu con trai nhỏ vừa bắt đầu ăn cơm. |
* Từ tham khảo:
- soạt
- soạt
- sóc
- sóc
- sóc
- sóc bay đen trắng