soạt | dt. X. Soát (động). |
soạt | - d. Loài cá rộng miệng, không có vảy. |
soạt | dt. Loài cá rộng miệng, không có vảy: miệng cá soạt. |
soạt | tt. Có âm thanh như tiếng của vật cứng khi chuyển động mạnh cọ xát vào vật khác: rút kiếm khỏi vỏ, đánh soạt một cái. |
soạt | .- d. Loài cá rộng miệng, không có vảy. |
soạt | (cá). Thứ cá rộng miệng, không vảy: Miệng cá soạt. |
Loan ngẩn ngơ nói : Thế à ? Từ dưới cánh đồng từng đàn châu chấu bay vụt lên , tiếng rào rào lẫn với tiếng gió sột soạt trong lúa. |
Dũng chỉ thấy cái bóng trắng lờ mờ của bức tường và nghe tiếng sột soạt của lá khô dưới gót chân hai người. |
Bước chân sột soạt trên sỏi , chỉ cần một tiếng dộng cũng đủ làm cho nàng giật mình hoảng hốt. |
Có tiếng sột soạt trong đám lá rậm , kế đến tiếp đập cánh nặng nề. |
Những tiếng kêu loạt soạt , màu sắc xanh vàng chen nhau , xô đuổi nhau trong những vạt nắng thừa. |
Lá cây rung động , ngọi khói thướt tha , bông lúa sột soạt , như cảm tiếng gọi của Mâu Ni muốn theo về nơi hư không tịch mịch. |
* Từ tham khảo:
- sóc
- sóc
- sóc bay đen trắng
- sóc bay lông tai
- sóc bay lớn
- sóc bay sao