sóc | dt. (động) Thú rừng nhỏ, mỏ dài, răng cứng, lông dài mịn, đuôi thật dài, thuộc loài gặm nhấm Con sóc // (R) Được ví với người lẹ-làng, nhanh-nhẹn Chạy như sóc, nhảy như sóc. |
sóc | bt. Bắt đầu, ngày mồng 1 âm-lịch Ngày sóc, nguyệt sóc // Phương bắc Ngọn gió sóc. |
sóc | dt. C/g. Sáo, cây giáo, binh-khí lưỡi thép nhọn, cán dài Đâm một sóc, Cầm sóc lên ngựa. |
sóc | - 1 d. Thú gặm nhấm lớn hơn chuột, sống trên cây, mõm tròn, đuôi xù, chuyền cành rất nhanh, ăn quả hạt và búp cây. Nhanh như sóc. - 2 d. Đơn vị dân cư nhỏ nhất ở vùng dân tộc thiểu số Khmer tại Nam Bộ, tương đương với làng. |
sóc | dt. Con vật lớn hơn con chuột, sống trên cây, mõm tròn, đuôi xù, chuyền cành rất nhanh, ăn quả, hạt và búp cây: con sóc o nhanh như sóc. |
sóc | dt. Đơn vị dân cư nhỏ nhất ở vùng dân tộc Khơ Me Nam Bộ, tương đương với làng. |
sóc | Ngày đầu tháng (mồng một) âm lịch: sóc vọng o ngày sóc. |
sóc | dt Loài gặm nhấm thường sống trên cây, có đuôi dài, hay ăn quả: Đoàn chiến sĩ nhanh như sóc (NgHTưởng). |
sóc | dt Xã ở vùng dân tộc thiểu số Khơ-me Nam-bộ: Nhân dân trong sóc rủ nhau đi bỏ phiếu bầu đại biểu Quốc hội. |
sóc | dt. (đ) Loại thú nhỏ hình như chuột lớn, đuôi dài; hay nhảy, thịt ăn được: Nhảy như sóc. |
sóc | 1. (khd) Ngày mồng một đầu tháng âm lịch: Sóc vọng. 2. Phương bắc: Gió sóc // Gió sóc. |
sóc | .- d. Xã ở vùng người thiểu số Khơ-me thuộc Nam Bộ. |
sóc | .- d. Loài gặm nhấm sống trên cây, đuôi dài xòe ra như bông lau, hay ăn quả. |
sóc | Loài thú nhỏ hình như con chuột, đuôi dài, có lông xoè ra như bông lau, hay ăn quả: Cành nho, con sóc. |
sóc | I. Ngày mồng một đầu tháng âm lịch: Sóc vọng. II. Phương bắc: Gió sóc. |
Vì bữa cơm nào nó cũng được cậu săn ssóctrộn cơm với trứng hoặc thịt bò xào cho nó ăn , và nó lại còn được cậu tự nhiên vuốt ve yêu dấu , ngay trước mặt mợ phán. |
Trác thấy bà Tuân chuyện trò thân thiết với mình và tỏ vẻ săn sóc mình , trong lòng cũng thấy vui vui. |
Mợ phán thấy vú em chăm chỉ săn sóc đến nó quá , mợ cũng tức tối. |
Ông Cẩm bảo Trương sang phòng bên : Lát nữa tôi sẽ săn sóc tới anh. |
Nói xong , Nhan nhìn Trương , mỉm cười ; nàng sung sướng có cái cảm tưởng như được săn sóc âu yếm đến một người chồng. |
Thấy mẹ săn sóc đến mình một cách âu yếm hơn mọi ngày , thấy vẻ mặt mẹ mình hớn hở vui tươi. |
* Từ tham khảo:
- sóc bay lông tai
- sóc bay lớn
- sóc bay sao
- sóc bay trâu
- sóc cảnh
- sóc đỏ