soát xét | đgt. Soát kĩ lưỡng, tỉ mỉ: soát xét bản đề án công tác. |
soát xét | đgt Xem lại kĩ lưỡng: Soát xét bản kê khai. |
Biện Nhạc soát xét lần cuối mọi thứ , rồi vào chỗ khách đang ngồi trịnh trọng nói với ông giáo : Thưa thầy , bắt đầu hành lễ được rồi. |
Mỗi khi soát xét lại quá trình trưởng thành của mình , Nhị Ca thường quay nhìn tuổi trẻ với nhiều lưu luyến. |
Ông cố nghĩ và soát xét lại mọi sự cư xử của mình xem có điều chi không phải với Lãm? Riêng Khánh Hòa thì nghĩ xa hơn. |
Bọn Hà Lật hặc tội Giám sát ngũ hình Trình Duy Nhất không soát xét [68a] án kiện , để đọng lại nhiều. |
Ngoài ra , phần lãi (lỗ) trong công ty liên doanh liên kết sau ssoát xétcũng có sự thay đổi lớn từ mức lãi 1 ,37 tỷ đồng sang lỗ 0 ,6 tỷ đồng. |
soát xétdưới gầm hành lý của xe , nhà chức trách phát hiện một thùng carton bọc túi nylon màu đen , bên trong đựng 150 khẩu súng nhựa dùng để bắn đạn bi cùng 97.000 viên đạn bi. |
* Từ tham khảo:
- soạt
- sóc
- sóc
- sóc
- sóc bay đen trắng
- sóc bay lông tai