sở hữu | dt. Vật thuộc của riêng của một người nào Quyền sở-hữu. |
sở hữu | - tt (H. hữu: có) Thuộc về mình: Những tư liệu sản xuất đều thuộc quyền sở hữu chung của nhân dân (Trg-chinh). |
sở hữu | I. đgt. Được giữ làm của riêng: sở hữu ruộng đất. II. dt. Quyền sở hữu, sự sở hữu, nói tắt: sở hữu tập thể. |
sở hữu | tt (H. hữu: có) Thuộc về mình: Những tư liệu sản xuất đều thuộc quyền sở hữu chung của nhân dân (Trg-chinh). |
sở hữu | dt. Cái thuộc về của mình: Quyền sở-hữu. |
sở hữu | .- Cái mà mình có. Quyền sở hữu. Quyền được tự ý hưởng dụng theo pháp luật: Quyền sở hữu ruộng đất. |
sở hữu | Cái thuộc về mình có: Miếng đất ấy là vật sở-hữu của mình. |
Nàng lánh mặt Thân , vì nàng nhìn thấy mặt , nàng lại tưởng đến Tuất và lẩn thẩn nghĩ rằng nàng và Tuất tuy khác nhau về trí thức , nhưng về đường tình ái thì chỉ là hai người xếp ngang hàng , hai người cùng thuộc quyền sở hữu của một người chồng chung. |
Loan không bao giờ yêu Thân , ở với Thân không mong gì sinh con đẻ cái , nhưng bây giờ cũng như trước kia , nàng cũng là một vật sở hữu của Thân. |
Em không sao làm vợ , nghĩa là làm vật sở hữu của ai được. |
Em coi như họ tự phụ rằng có tiền mua gì cũng được , mà em là vật sở hữu của họ. |
Nghĩa là Người sẽ trồng một cây tre trên có mắc chiếc áo cà sa , hễ bóng che bao nhiêu diện tích ở mặt đất là đất sở hữu của Người ở dã. |
Buổi tối hôm đấy , ông dẫn tôi , Trắng và cả Barry đến nhà hàng Trung Quốc do ông sở hữu và thết đãi đủ các món đặc sản của nhà hàng , coi như là bữa tiệc chia tay nho nhỏ dành cho tôi. |
* Từ tham khảo:
- sở hữu tập thể
- sở hữu toàn dân
- sở nguyện
- sở quan
- sở tại
- sở thị