sở hữu cá nhân | dt. Của riêng của tư-nhân, không phải của đoàn-thể. |
sở hữu cá nhân | dt. Chế độ sở hữu cá nhân, nói tắt. |
Khi được bầu vào HĐQT Seaprodex Sai Gon , ông Liêm không có ssở hữu cá nhânvới cổ phần SSN. |
Anh Nguyễn Văn Long , Chuyên viên Tư vấn và Marketing tại sàn BĐS Thiên Kim nhận định : Hiện giá bán BĐS bán lẻ thuộc ssở hữu cá nhântại Đà Nẵng đang nhích dần lên từ 5 10% qua các thời điểm. |
Trong khi tỷ lệ BĐS thuộc ssở hữu cá nhânkhông phải ít , nhất là các khu dân cư đã quy hoạch xong vài năm. |
Và nếu cứ thế này , BĐS lẻ thuộc ssở hữu cá nhânsẽ rất khó bán. |
Thời điểm đó , nhiều nhà bảo tồn cho rằng bãi đá cổ này nên được bàn giao cho chính phủ Anh để giữ gìn , song nó lại tiếp tục thuộc ssở hữu cá nhâncủa luật sư Chubb. |
Đất họ muốn mua cần là ssở hữu cá nhân, có giấy chứng nhận quyền sở hữu , có thể sang tên đổi chủ , mua đi bán lại được. |
* Từ tham khảo:
- sở hữu toàn dân
- sở nguyện
- sở quan
- sở tại
- sở thị
- sở thích