sét đánh ngang tai | Tin dữ bất ngờ làm choáng váng bàng hoàng. |
Tiếng kêu của nó bất ngờ như sét đánh ngang tai. |
Thật là những sự sét đánh ngang tai tôi. |
Vậy mà vừa cập bến xứ lạ , Chon nghe tin ssét đánh ngang tairằng cha mình bị sát hại bí ẩn bởi một tên nổi loạn người Hoa và trốn sang nước Anh. |
Tin em gái bị ung thư máu như ssét đánh ngang tai, cả nhà chết lặng. |
Tin như ssét đánh ngang tai, chị không tin nổi đó là sự thật. |
Nghe xong , Eugenie như bị ssét đánh ngang tai, cô chỉ biết thốt lên từ "không" rồi ném chai rượu lên chiếc váy trắng mà tình địch đang mặc. |
* Từ tham khảo:
- sê-ghi
- sê-ri
- sề
- sề
- sề sệ
- sễ