sề sệ | tt. Phề-phệ, trằn xuống Cái đít sề-sệ. |
sề sệ | tt. Sệ (mức độ giảm nhẹ). |
sề sệ | tt, trgt Hơi sệ: Cái mành mành treo sề sệ; Tay nải đeo sề sệ. |
Nơi đùi thằng Xăm đeo sề sệ khẩu súng ngắn côn 12 , bao da súng màu hung hung gần giống như da mặt của hắn. |
* Từ tham khảo:
- sế nế
- sệ
- sệ nệ
- sếc
- sên
- sên