sếp sòng | dt. Bậc nhất, số một, đầu sỏ, trùm: Tài nghệ sếp sòng o Sếp sòng bọn lưu manh. |
Conte , xứng đớn hơn ai hết , vào thời điểm này với cương vị ssếp sòngcủa Chelsea./. |
Tại cơ sở đông dược Thiên Minh , chủ quầy là bà Minh , tiết lộ cây diệp hạ châu là ssếp sòngcái khoản trị về gan : "Nó quá thông dụng , lại giá rẻ nên không lo bị rút chất , hay bị nhầm lẫn cây thuốc tương tự như xáo tam phân , tam thất , các loại nấm linh chi này nọ. |
* Từ tham khảo:
- sệp
- sết sệt
- sệt
- sệt
- sệt sệt
- sêu