sệp | tt. Tẹt, xẹp, thấp xuống Mũi sệp, ngã sệp // Xò, chịu thua Sệp rồi. |
sệp | đgt. 1. Sụp xuống, xẹp xuống: ngồi sệp xuống. 2. Chịu thua kém: đành chịu sệp. |
sệp | Sụp xuống, giẹp xuống: Ngồi sệp xuống. Mái nhà sệp xuống. Nghĩa bóng: Thua kém: Đành chịu sệp. |
Bệnh nhân Cường bị gãy xương mõm ngang L1 , L3 , chấn thương cột sống , tụ máu cơ thắt lưng đáy chậu , gãy ssệpL2 ; còn bệnh nhân Dũng thì nặng hơn bị dập gan , dập thận , gãy cột sống D12 , L1 , bệnh nhân bị yếu hai chi dưới , 2 sức cơ chỉ còn 2/5 ( bình thường là 5/5) , chân đang có dấu hiệu bị liệt. |
* Từ tham khảo:
- sệt
- sệt
- sệt sệt
- sêu
- sêu tết
- sều