sệt | tt. Gần đặc, kẹo lần Sền-sệt. |
sệt | - 1 tt, trgt Đặc quánh lại: Hồ đặc sệt. - 2 tt, trgt Sát dưới đất: Quả bóng sệt; Đá sệt quả bóng. |
sệt | tt. Ở vị trí chạm mặt nền khi chuyển động: đá sệt quả bóng o Thủ môn này thường bắt bóng bổng tốt hơn bớng sệt. |
sệt | tt. Đặc sánh lại: cháo nấu đặc sệt. |
sệt | tt, trgt Đặc quánh lại: Hồ đặc sệt. |
sệt | tt, trgt Sát dưới đất: Quả bóng sệt; Đá sệt quả bóng. |
sệt | tt. Đặc. |
sệt | .- t. Đặc quánh lại: Hồ đặc sệt. |
sệt | Nói chất gì đặc sịt lại: Cháo nấu đặc sệt. |
Chưa bao giờ nàng thấy hồi hộp lo lắng bằng lúc đó... Nhưng một lúc sau nàng cũng bớt sợ ssệt, rồi đứng dậy dọn dẹp trong nhà. |
Không phải cậu phán ghét bỏ nàng , nhưng cậu vẫn e dè sợ ssệtvợ cả nên cũng chỉ coi nàng như người đẻ phụ khi nào người vợ cả đã thỏa mãn , không còn thèm muốn. |
Chẳng hiểu tại sao trong lòng nàng lúc đó rộn rực , sợ ssệt, tưởng như Tạc thù hằn mình lắm và nàng nghĩ thầm : " Cũng chẳng tại mình ". |
Nhưng Mạc không chút sợ sệt , trái lại , nàng cười rất tươi mà bảo Minh : Anh là một con người rất lạ. |
Còn Mai thấy con lôi lệt sệt cái ghế thì ngửng đầu lên mắng : Ái nghịch quá ! Có để cho cậu làm việc không ? Ái vờ không nghe rõ tiếng mẹ , cố sức ôm cao cái ghế cho chân nó khỏi chạm đất. |
Những chuỗi dây hoa quấn đũa bánh xe bò của trường Mỹ thuật kéo lệt sệt dưới đường. |
* Từ tham khảo:
- sêu
- sêu tết
- sều
- sểu
- sểu sảo
- sếu