sản vật | dt. Nh. Sản-phẩm. |
sản vật | - dt. Vật được làm ra, lấy được từ trong thiên nhiên (như lúa, ngô, trái cây, tôm cá,...): sản vật thiên nhiên. |
sản vật | dt. Vật được làm ra, lấy được từ trong thiên nhiên: sản vật thiên nhiên. |
sản vật | dt (H. vật: đồ vật) Vật làm ra hoặc đã khai thác trong thiên nhiên: Nước ta có nhiều sản vật quí; Nhân vật trước hết là sản vật của xã hội (ĐgThMai). |
sản vật | dt. Phẩm-vật sinh sản: Sản vật trong xứ. |
sản vật | .- Vật làm ra được: Sản vật công nghiệp. |
sản vật | Của đất cát hay nhân-công làm ra: Trong nước có nhiều sản-vật. |
Ông nghĩ phải tìm một con đường nào đó , có thể lại dùng con đường của người Thượng đâm chếch về hướng nam nối liền Tây Sơn thượng với Phú Yên , để cuống rún dẫn muối lên rừng và sản vật nậu nguồn xuống bể khỏi bị cắt lìa. |
Sự nhạy bén trước thực tế và hiểu biết tường tận đường đi , trạm dịch , bến đò , khí hậu , sản vật ở mọi nơi khắp phủ Qui Nhơn đã khiến cho đội nghĩa quân này mau chóng trở thành nòng cốt của lực lượng , đa số về sau trở thành những nhân vật quan trọng của phong trào khởi nghĩa , làm nên một giai đoạn lịch sử hào hứng tuy phức tạp. |
Xứ sở đó đất rộng , người thưa , ruộng đồng màu mỡ , sản vật nhiều vô kể. |
Nó cùng với dơi Sài Sơn , cá chép Cấn Khánh , cua đồng Khánh Hiệp làm nên bốn sản vật quý xứ Đoài xưa. |
Vùng này có đồng dao : Rau muống Trũng Xuồng Cua đường Đồng Cấn Nói như ngôn ngữ thời nay , dân láu lỉnh mượn "mồm vua" để PR sản vật địa phương mình. |
Mùa xuân , thuyền buôn của các nước ngoài đến dâng sản vật của nước họ. |
* Từ tham khảo:
- sán
- sán
- sán dây
- sán khí
- sán lá
- sán nhau như vợ chồng son