sán lá | - dt. Sán hình lá dẹp, sống kí sinh trong cơ thể người và động vật. |
sán lá | dt. Sán hình lá dẹp, sống kí sinh trong cơ thể người và động vật. |
sán lá | dt Loài sán hình giẹp như lá, hay sống kí sinh ở gan người và động vật: Bác sĩ nói là cháu có sán lá, cần phải uống thuốc. |
sán lá | .- Loài sán hay sống ký sinh ở gan người và động vật. |
Theo Chủ tịch UBND xã Hương Lâm , anh Hiền làm nghề tiêm thuốc thú y tự phát , thường được người dân thuê đi tiêm thuốc bổ , ssán lágan cho trâu , bò Theo Vnexpress. |
Chúng giải độc cho cơ thể và ngăn chặn sự phát triển của ssán lágan và giardia. |
Các món gỏi , tái Các thực phẩm như thịt cá , sống chữa nhiều vi khuẩn , ký sinh trùng , ssán lágan , nếu chưa nấu chín sẽ là mầm mống gây bệnh. |
Nhiều người ưu thích món ăn gỏi , tái từ cá , thịt khi đó ký sinh trùng chưa tiêu diệt hết sẽ có khả năng mắc các bệnh ssán lágan , sán lá phổi , sán trên não , ung thư gan , Măng tươi Ước tính trong 1kg măng củ có chứa 230mg cyanide đây là loại chất độc tự nhiên có thể gây ngộ độc cho bạn nếu ăn quá liều. |
Theo các chuyên gia , tập quán ăn uống cũng là điều kiện lây truyền bệnh , như bệnh SARS là do ăn thịt cầy , chồn nhiễm bệnh ; bệnh liên cầu lợn ở người là do ăn tiết canh chế biến từ lợn bệnh ; bệnh ssán lágan nhỏ là do ăn gỏi cá ; hay bệnh giun bao là do ăn thịt lợn nhiễm bệnh chưa nấu chín. |
Ăn cá sống , coi chừng ssán lágan "làm tổ" trong cậu nhỏ. |
* Từ tham khảo:
- sán xơ mít
- sạn
- sạn
- sạn đạo
- sạn mặt
- sạn sạn