sản xuất | dt. Làm ra, chế-biến ra, trồng-trọt được, tìm lấy được: Sản-xuất tranh sơn mài; sản-xuất cao-su; sản-xuất than đá. |
sản xuất | - đgt (H. xuất: ra) Bằng sức lao động của con người hoặc bằng máy móc, chế biến các nguyên liệu thành ra của cải vật chất cần thiết: Để sống còn, loài người lại phải sản xuất mới có ăn, có mặc (HCM). |
sản xuất | I. đgt. Tạo ra của cải vật chất: sản xuất lương thực. II. dt. Hoạt động sản xuất, nền sản xuất: sản xuất nông nghiệp o phát triển sản xuất. |
sản xuất | đgt (H. xuất: ra) Bằng sức lao động của con người hoặc bằng máy móc, chế biến các nguyên liệu thành ra của cải vật chất cần thiết: Để sống còn, loài người lại phải sản xuất mới có ăn, có mặc (HCM). |
sản xuất | bt. Làm ra, tạo ra: Sản-xuất hoá phẩm // Sản-xuất kỹ-nghệ. Sản-xuất kém sút. |
sản xuất | .- Dùng công cụ lao động chế biến sản vật tự nhiên thành ra thức ăn, vật dùng: Sản xuất vải; Sản xuất lúa gạo. Sản xuất dây chuyền. Sản xuất theo cách cho sản phẩm đang chế tạo phải lần lượt chạy qua trước nhiều công nhân, mỗi công nhân phụ trách một việc nhất định, do đó (theo những người sáng tạo ra phương thức này) sử dụng được thiết bị tới mức tối đa, chuyên môn hoá người thợ đến trình độ cao nhất và triệt để phế bỏ những động tác thừa. Công cụ sản xuất. Đồ dùng do loài người làm ra để chế biến, lợi dụng, hoặc dựa vào sản vật tự nhiên mà làm ra thức ăn vật dùng. Phương thức sản xuất. Phương thức tìm kiếm những tư liệu cần thiết cho đời sống con người trong xã hội và cho sự phát triển của xã hội, là cơ sở của chế độ xã hội và quyết định tính chất của nó. Quan hệ sản xuất. Mối liên hệ xã hội giữa người với người trong quá trình sản xuất ra của cải vật chất. Lực lượng sản xuất. Mức độ chinh phục tự nhiên của loài người biểu hiện ở công cụ lao động và ở người lao động có kinh nghiệm sản xuất và kỹ năng lao động để sản xuất ra tư liệu vật chất. Tư liệu sản xuất. Điều kiện vật chất cần thiết để sản xuất ra thức ăn vật dùng, gồm có tư liệu lao động (như công cụ sản xuất, ruộng đất, nhà cửa dùng cho sản xuất, công cụ giao thông liên lạc...) và đối tượng lao động (như nguyên liệu, vật liệu, rừng rú, hầm mỏ). |
sản xuất | Sinh đẻ ra: Trong nước sản-xuất ra nhiều nhân- tài. |
rượu ti : rượu do công ty rượu được Nhà nước (thời Pháp thuộc) bảo trợ sản xuất bán cho dân một cách hợp pháp. |
Thì dạy ! Vả lại không ai đòi hỏi ông phải sản xuất ra những ông tú , ông cử , nên thích gì , ông dạy nấy. |
Huệ tổ chức trai tráng thành đoàn đội , ban ngày tham gia sản xuất , ban đêm luyện tập võ nghệ , chẳng bao lâu , lực lượng đó trở thành nòng cốt trong mọi công tác. |
Những người còn lại hoặc tuổi già yếu , con bận con mọn , hoặc không biết nghề , không quen đi xa , cái lực lượng sản xuất chủ yếu ấy cũng chỉ chòn chọt năm một vụ ngô , tháng mười cày bừa dối dả , tháng tư bẻ bắp chặt cây vội vàng để rồi lại nô nức kéo nhau sang bên kia sông , vào nội đồng làm thuê , sáng cắp nón đi , tối cắp nón về nói cười rả rích. |
Hơn hai chục năm nay thay hàng chục ông chủ nhiệm và quản trị mà cái kẻng treo ở chỗ cổng nhà tổng Lợi ngày xưa làm hiệu lệnh đi làm cỏ và đi họp cho cả sáu đội sản xuất vẫn không thay và không chuyển nó đến chỗ trung tâm. |
Mỗi lần gõ vào nó chỉ cạch... ạch... ạc mà vẫn cứ đều đặn ngày năm lần phó chủ nhiệm phụ trách sản xuất sai con ra đánh kẻng giờ làm , giờ nghỉ , giờ họp. |
* Từ tham khảo:
- sán
- sán dây
- sán khí
- sán lá
- sán nhau như vợ chồng son
- sán xơ mít