sán | dt. C/g. Lãi, loại côn-trùng trong ruột, trong phẩn: Đau sán. |
sán | trt. Sát, khít bên: Đứng sán bên cạnh. |
sán | - ph. Gần sát và làm phiền : Đứng sán bên cạnh. - d. Từ chung chỉ giun giẹp ký sinh trong ruột non, gây thành bệnh mất máu và làm yếu sức. |
sán | dt. Nhóm giun kí sinh trong người, động vật gồm một đốt hay nhiều đốt: sán lá o sán xơ mít. |
sán | đgt. Đến gần sát do hiếu kì, bị cuốn hút: sán đến xem. |
sán | dt Loài giun giẹp kí sinh trong ruột người và động vật: Cháu bé gầy yếu là vì có sán. |
sán | đgt, trgt Đến ngồi sát bên cạnh: Có người hát hay thì trai sán đến (Tô-hoài); Nó ngồi sán vào cô hàng bán bánh đúc (Ng-hồng). |
sán | dt. (đ) Thứ trùng ở trong ruột, mình dài, dẹt // Sán xơ mít: cng. |
sán | .- ph. Gần sát và làm phiền: Đứng sán bên cạnh. |
sán | .- d. Từ chung chỉ giun giẹp ký sinh trong ruột non, gây thành bệnh mất máu và làm yếu sức. |
sán | Thứ trùng ở trong ruột người ta, mình dài, dẹt và trắng, thường đứt ra từng khúc hình như xơ mít: Có bệnh sán. |
sán | Bệnh đau bàng-quang hay ngoại thận. |
sán | Sát đến gần: Đứng sán bên cạnh người ta. |
Chẳng hạn Ðiển nói đêm khuya xuống sân sau chơi mát bị một thằng bé trần truồng vào khoảng ba bốn tuổi ôm chặt lấy chân , đạp nó ra , nó lại sán đến liền... Nay nghĩ tới câu chuyện vô lý ấy , Hồng không thể nhịn cười được. |
Thằng Cúc , con Xuân , con Tý , con Túc sán gần giương đôi mắt ngắm bộ quần áo mới của Sơn. |
Tôi đưa tay vuốt mái tóc một cô sán đến gần , hai tay để lên vai tôi , mắt nhìn ra vẻ âu yếm. |
Con Luốc cũng nhảy phốc xuống vũng nước , bì bõm sán vào bên tôi , đòi tôi cọ bùn tắm cho nó. |
Thế thì có gì lạ ? Quảng Lạc , sán Nhiên Đài lại không thủ tuồng đó hay sao mà lại phải lặn lội vào tỉnh Hà Tĩnh để xem ? Không bao giờ tôi quên được đặc trưng của vở tuồng cổ đó , mà theo người em gái của bạn tôi kể lại thì Tết nào làng này cũng chỉ diễn một đoạn ấy thôi – kì hơn nữa là diễn ban ngày , trong khi mọi người đi lại nhộn nhịp trên bờ sông thật. |
Thốt nhiên người đàn bà dừng bước , Tám Bính sán đến bên , Năm Sài Gòn khẩn khoản đổi cái giấy bạc hai chục , các tám xu. |
* Từ tham khảo:
- sán khí
- sán lá
- sán nhau như vợ chồng son
- sán xơ mít
- sạn
- sạn