sán dây | - d. (id.). x. sán xơ mít. |
sán dây | Nh. Sán xơ mít. |
Hơn nữa , các bệnh viện ở Mỹ cũng đã tiếp nhận khoảng 1000 ca nhiễm ssán dâymàng mỗi năm , trong khi có 60 triệu người ở Mỹ mắc bệnh Toxoplasma Gondi mãn tính (gây ra các triệu chứng giống bệnh cúm). |
Nước ép hành tây đặc biệt hiệu quả trong việc điều trị giun đường ruột như ssán dây. |
Theo kết quả điều tra từ nhóm nghiên cứu dinh dưỡng , 11 ,93% nòng nọc ở tỉnh Hà Nam , Trung Quốc bị nhiễm plerocercoids , dạng ấu trùng của ssán dây. |
Nuốt sán để giảm cân Đây là phương pháp kinh dị thịnh hành vào đầu thể kỷ 20 , các cô gái muốn có thân hình đẹp sẵn sàng nuốt miếng thịt có sán và trứng ssán dây. |
Khi đã có được cân nặng mơ ước , họ sẽ uống thuốc tẩy giun để bài tiết ssán dâyra khỏi cơ thể. |
Một trong số những loài kí sinh trùng mà cá nhiễm phải là ssán dây. |
* Từ tham khảo:
- sán lá
- sán nhau như vợ chồng son
- sán xơ mít
- sạn
- sạn
- sạn đạo