sản lượng | dt. Năng-lượng sản-xuất, con số sinh-sản nhiều hay ít: Sản-lượng trung bình một mẫu ruộng là 300 giạ. |
sản lượng | - d. Số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian nhất định. Sản lượng của ngành công nghiệp. Tăng sản lượng. |
sản lượng | dt. Số lượng sản phẩm sản xuất ra trong cùng một thời gian nhất định: sản lượng nông nghiệp o tăng sản lượng gấp đôi. |
sản lượng | dt (H. sản: làm ra của cải; lượng: số đo được) Tổng số sản phẩm sản xuất trong một thời gian nhất định hoặc trên một diện tích nhất định: Không có thâm canh, không có sản lượng cao (PhVĐồng). |
sản lượng | dt. Số lượng, năng lượng, sản-xuất. |
sản lượng | .- Số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian nhất định hay trên một diện tích nhất định: Sản lượng thóc. |
Những ”thằng“ Dại , Thuần , ”thằng“ Bình Mễ sản lượng bao giờ cũng tăng , nộp và bán nghĩa vụ cho Nhà nước , năm nào cũng vượt đời sống nông dân cao vào loại nhất nhì trong tỉnh , nhưng nghĩa vụ quân sự không năm nào là không vất vả mà vẫn không đạt. |
Hàng chục héc ta đậu nành mới hai vụ đã cho tổng sản lượng hàng trăm tấn. |
Những "thằng" Dại , Thuần , "thằng" Bình Mễ sản lượng bao giờ cũng tăng , nộp và bán nghĩa vụ cho Nhà nước , năm nào cũng vượt đời sống nông dân cao vào loại nhất nhì trong tỉnh , nhưng nghĩa vụ quân sự không năm nào là không vất vả mà vẫn không đạt. |
Hàng chục héc ta đậu nành mới hai vụ đã cho tổng sản lượng hàng trăm tấn. |
sản lượng lúa của Việt Nam trong thập kỷ 60 đạt mức cao nhất khu vực Đông Nam Á. |
Song năng lực quản lý thấp , không có đủ đầu tư , tham nhũng không được kiểm soát đã dẫn tới nghịch lý : sản lượng từ 95% ruộng đất hợp tác xã thấp hơn sản lượng từ 5% ruộng đất giao cho từng hộ. |
* Từ tham khảo:
- sản nghiệp
- sản phẩm
- sản phụ
- sản sinh
- sản vật
- sản xuất