sản nghiệp | dt. Của-cải có thể sinh hoa-lợi cho chủ như ruộng đất, nhà phố, v.v... // Tiếng gọi chung các công việc sinh-sản ra vật-phẩm: Sản-nghiệp than đá, sản-nghiệp dầu hoả, sản-nghiệp thép, sản-nghiệp cao-su, v.v... |
sản nghiệp | - dt., cũ Tài sản để sinh sống, kinh doanh nói chung: sản nghiệp của ông cha để lại bảo vệ sản nghiệp của mình. |
sản nghiệp | dt. Tài sản để sinh sống, kinh doanh nói chung: sản nghiệp của ông cha để lại o bảo vệ sản nghiệp của mình. |
sản nghiệp | dt (H. nghiệp: của cải) Tổng số của cải đã làm ra: Vì cờ bạc, hắn đã bán hết sản nghiệp của cha mẹ để lại. |
sản nghiệp | dt. Tài-sản, của cải. |
sản nghiệp | .- d. 1. Của cải, ruộng đất, nhà cửa. 2. Việc sản xuất ra thức ăn vật dùng bằng máy móc. |
sản nghiệp | Của-cải đời nọ truyền lại đời kia: Sản-nghiệp của ông cha để lại. |
Song cái sản nghiệp ấy đã hoàn toàn bị người dì ghẻ gian ngoan chiếm đoạt. |
Tôi chắc cái lão ăn mày này đã tiêu cả một cái sản nghiệp vào rừng trà Vũ Di Sơn nên hắn mới sành thế và mới đến nỗi cầm bị gậy. |
Lớn lên , không chăm việc sản nghiệp , chỉ học kinh sử qua loa , khảng khái có chí lớn. |
Rồi người dưới bắt chước , có kẻ hủy thân thể , đổi lối mặc , bỏ sản nghiệp , trốn thân thích , dân chúng quá nửa làm sư sãi , trong nước chỗ nào cũng chùa chiền , nguồn gốc há chẳng phải từ đấỷ Xuống chiếu truyền cho những kẻ trốn tránh phải về quê cũ. |
Khi thắng trận trở về định công , Phụng Hiểu nói : "Thần không muốn thưởng tước , xin cho đứng trên núi Băng Sơn ném đao lớn đi xa , đao rơi xuống chỗ nào trong đất công417 thì xin ban cho làm sản nghiệp. |
Mùa đông , tháng 10 , xuống chiếu cho vương hầu , công chúa , phò mã , cung tần chiêu tập dân phiêu tán không có sản nghiệp làm nô tỳ để khai khẩn ruộng bỏ hoang , lập thành điền trang. |
* Từ tham khảo:
- sản phụ
- sản sinh
- sản vật
- sản xuất
- sán
- sán