sản sinh | đt. Sinh ra, nảy ra: Sự nuông-chiều trẻ-con sản-sinh óc ỷ-lại cho chúng. |
sản sinh | - đg. Sinh ra, tạo ra. Sản sinh ra năng lượng. |
sản sinh | đgt. 1. Sinh, tạo ra: sản sinh năng lượng. 2. Làm xuất hiện, ra đời: Đất nước sản sinh ra những con người anh hùng. |
sản sinh | đgt (H. sinh: sinh ra) Sinh ra; Tạo ra: Chế độ ta sản sinh ra những con người có phẩm chất rất cao (PhVĐồng). |
Dòng sông ảo ảnh đó đã có một thời cuốn theo nó bao nhiêu mắt nhìn ngây ngất , những mối tình vẫn vơ và thầm lặng , đã sản sinh ra bao nhiêu thi sĩ và những kẻ viết tình ca nổi tiếng và vô danh của cuộc đời. |
Chỉ sợ bao nhiêu nỗ lực của mình chẳng đi đến đâu chỉ sản sinh ra được những bài thơ dở , khiến người đọc người ta dửng dưng thì cũng buồn lắm. |
Sau một chút ngỡ ngàng , sau một chút thất vọng và sau cả một chút ghen ghen , sự kiện sáng nay cũng đủ để hình thành một bài thơ chứa nhiều chất trữ tình triết lý mang tặng cho chính đối tượng cảm xúc sản sinh ra nó. |
Trương Hoa mời Trung ra làm quan , ông nói : Ta còn đương lo con sóng rớt ở cái vực sâu kia tràn đến , há lại còn xắn áo mà lội nữa ử Thiên Dân chinh trong Kinh Thư có câu : Hỏa viêm Côn sơn , ngọc thạch câu phần , nghĩa là : Lửa đốt núi Côn , ngọc đá đều cháy , (Núi Côn Sơn có tiếng sản sinh ra ngọc quý. |
Bởi vậy giáo pháp của đức Phật do Ngài tu tập theo sự suy nghĩ tư duy của Ngài mà ssản sinhra các pháp. |
Mảnh đất Quảng Nam nắng gió ssản sinhra món gà thịt chắc da mỏng , ăn kèm lát gừng cay , chút hành tím và cơm nấu nước dùng gà ngậy thơm. |
* Từ tham khảo:
- sản xuất
- sán
- sán
- sán dây
- sán khí
- sán lá