sản phẩm | dt. Đồ vật làm ra, chế biến ra, gặt hái được: Sản-phẩm thủ-công, sản-phẩm văn-nghệ, sản-phẩm chăn nuôi... |
sản phẩm | - dt (H. phẩm: vật làm ra) Vật làm ra do sức lao động của con người hoặc bằng máy móc: Cần phát triển sản xuất các loại sản phẩm xuất khẩu (Tố-hữu). |
sản phẩm | dt. 1. Cái do con người lao động tạo ra: sản phẩm công nghiệp o trả lương theo sản phẩm. 2. Cái được tạo ra như một kết quả tự nhiên: Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp. |
sản phẩm | dt (H. phẩm: vật làm ra) Vật làm ra do sức lao động của con người hoặc bằng máy móc: Cần phát triển sản xuất các loại sản phẩm xuất khẩu (Tố-hữu). |
sản phẩm | dt. Vật-phẩm sản-xuất: Sản-phẩm do sức người làm ra // Sản-phẩm thành-phần. Sản-phẩm bán thành phần. Sản-phẩm hoá học. |
sản phẩm | .- Vật sinh ra từ một quá trình biến hoá tự nhiên hay do con người thực hiện: Bào thai là sản phẩm của sự giao hợp; Sản phẩm công nghiệp; Sản phẩm nông nghiệp. |
Đó là sản phẩm xấu xa của xã hội , là rác rưởi của bao nhiêu bất công và bạo lực tàn nhẫn để duy trì sự bất công. |
Hàng chục năm nay nó không có sản phẩm gì đóng góp cho Nhà nước ngoài mấy tấn lợn , dăm trăm con gà , vài chục tạ chuối tiêu , mươi lăm tạ đậu xanh , ít lạc , ít đậu nành... với nó là to , nhưng chỉ đủ làm ”gia vị“ cho các cuộc liên hoan , có ra tấm ra món gì đâu. |
Ở Phan Thiết , tại cực nam Trung bộ , cá mòi là căn bản của môsản phẩm^?m đặc biệt quý giá : mắm mòi – một sản phẩm từng làm đầu đề cho nhiều câu hát , câu hò tình tứ : Cô kia bới tóc cánh tiên , Ghe bầu đi cưới một thiên cá mòi. |
Bà Miêu có vẻ khoái trí với sản phẩm của mình hôn chụt vào má thằng bé một cái rồi quay sang hỏi vợ chồng thị : Tính saỏ Nhà rách như tổ đỉa , lại thêm miệng ăn nữa rồi lấy gì mà đổ vào mồm? Hay là để tôi bế nó ra trạm xá hỏi xem có nhà nào không có con , cho người ta. |
Khoảng nửa tiếng sau , Đỏ ngủ dậy và Trắng đưa cho cô đủ loại sản phẩm : kem làm trắng da , sữa tắm , thuốc giảm cân ,... Đỏ có thân hình hết sức đồ sộ. |
Trong khi người gọi toàn là những người đang gặp rắc rối với sản phẩm của mình , họ cáu , họ gắt , họ quát tháo và mình thì vẫn phải tươi cười trả lời. |
* Từ tham khảo:
- sản sinh
- sản vật
- sản xuất
- sán
- sán
- sán dây