sản phụ | dt. C/g. Sản-mẫu, đàn-bà đẻ. |
sản phụ | - Người đàn bà đẻ. |
sản phụ | dt. Người đàn bà đẻ: bệnh viện sản phụ. |
sản phụ | dt (H. phụ: người đàn bà) Người đàn bà mới đẻ: Bệnh viện ấy chăm nom các sản phụ rất chu đáo. |
sản phụ | dt. Đàn-bà đẻ. |
sản phụ | .- Người đàn bà đẻ. |
sản phụ | Người đàn bà đẻ: Người sản-phụ phải kiêng-khem cẩn-thận. |
Con buông tay , chiếc váy sản phụ tụt xuống chân con. |
Tuy nhiên do những hủ tục mang nặng màu sắc mê tín nên có bà bắt chồng hay người trong gia đình họ phải làm một số mẹo để sản phụ dễ đẻ và tùy theo vùng miền sẽ có những mẹo khác nhau. |
Song dù dùng mẹo và kinh nghiệm của các bà mụ cũng có khi không tránh được thai nhi hay sản phụ tử vong vì thế có chửa "vừa là phúc cũng vừa là họa" nên dân gian có câu "Chửa là cửa mả" hay "Chửa con so làm lo láng giềng". |
Mẹ tròn con vuông là mong mỏi của các gia đình nhưng tục lệ kiêng kỵ không cho người khác đẻ ở nhà mình , kể cả người ruột thịt đã gây nguy hiểm cho sản phụ đang đau đẻ. |
Trường Y khoa Đông Dương ra đời nằm trong chính sách "khai hóa văn minh cho An Nam" của chính phủ Pháp và cũng lần đầu tiên trong lịch sử , sản phụ ở Hà Nội sinh con theo kiểu phương Tây , nghĩa là gần đến ngày đẻ họ vào bệnh viện , nếu khó sinh và nguy hiểm thì bác sĩ có thể mổ để cứu con hay cứu mẹ. |
Theo Tạp chí Đông Dương (Revue Indochinoise năm 1908) , năm 1905 nhà hộ sinh thành phố đã đón 250 sản phụ , năm 1906 là 474 , số sản phụ tăng lên chứng tỏ các bà mẹ ở thành phố tin tưởng sinh con ở bệnh viện. |
* Từ tham khảo:
- sản vật
- sản xuất
- sán
- sán
- sán dây
- sán khí