rủ lòng | đt. Mở lòng (đối với kẻ dưới): Xin ông rủ lòng thương kẻ hoạn-nạn. |
rủ lòng | đgt. Nghĩ đến mà ban cho ân huệ gì: rủ lòng thương. |
rủ lòng | đgt Chiếu cố; Tha thiết đến: Rủ lòng thương trẻ mồ côi. |
rủ lòng | đt. Buông lòng, mở lòng: Rủ lòng thương kẻ nghèo. |
Không phải tôi cốt để toà rủ lòng thương riêng đến một mình tôi , vì tôi đã đành cam chịu lấy hết các thứ hình phạt mà xã hội bắt tôi phải chịu. |
Thôi chào cô. Mai hoảng hốt chạy theo , kêu van kể lể : Lạy bà lớn , nếu bà lớn không rủ lòng thương con thời xin bà lớn thương đến đứa bé nằm trong bụng mẹ nó |
" Xin em làm ơn kêu van chị cho anh , tha thứ cho anh , không thể tha thứ được , nhưng rủ lòng thương cho phép anh đến tạ tội và tỏ nỗi oan uổng của anh. |
Xin rủ lòng thương mà châm chước cho ". |
Từ đó , Mục Liên ngày đêm đem hết lợi khuyên mẹ sám hối , rủ lòng theo chân lý đạo Phật. |
Nhưng mình phải thương con hết lòng , để mai mốt có nằm một chỗ cũng được con cái rủ lòng thương mà chăm sóc lại cho mình. |
* Từ tham khảo:
- rủ ren
- rủ rê
- rủ rỉ
- rủ rỉ rù rì
- rũ
- rũ