rũ | đt. Xụ, gục xuống: Cú-rũ, cười rũ, chết rũ, ủ-rũ, treo cờ rũ; Cái lá sen rũ cái củ sen chìm, Bao-nhiêu quý-vật đi tìm quý-nhân (CD). |
rũ | - 1 đgt. 1. Khô héo, buông cành lá xuống: Cây chết rũ Trời nắng cây rũ hết. 2. Lả người vì kiệt sức: mệt rũ người. - 2 đgt. Trút khỏi mình những gì vướng víu: rũ hết trách nhiệm rũ sạch xiềng xích. |
rũ | đgt. 1. Khô héo, buông cành lá xuống: Cây chết rũ o Trời nắng cây rũ hết. 2. Lả người vì kiệt sức: mệt rũ người. |
rũ | đgt. Trút khỏi mình những gì vướng víu: rũ hết trách nhiệm o rũ sạch xiềng xích. |
rũ | đgt Tìm cách rủ người ta theo mình: Quyến anh rũ yến sự này tại ai (K). |
rũ | tt, trgt Gục xuống: Ao lầm, sen rũ, rào thưa, cúc cằn (BCKN); Thằng em đã ngủ rũ trên vai chị (Ng-hồng). |
rũ | dt. Lả xuống, úa xuống: Quán thu phong đứng rũ tà-tuy (Ng.Du) // Tóc rũ. Lá rũ. |
rũ | .- ph. Gục xuống vì mất hết sinh lực: Cây chết rũ. |
rũ | Buông xuống, thả xuống: Trướng rủ, màn che. Nghĩa bóng: Mở lòng, mở lượng, trông xuống: Rũ lòng thương kẻ dưới. Văn-liệu: Khi sao phong gấm rủ là, Giờ sao tan-tác như hoa giữa đường (K). Lầu xanh mới rủ trướng đào, Càng treo giá ngọc, càng cao phẩm người (K). Lá màn rủ thấp, ngọn đèn khêu cao (K). Vườn thơm mành rủ, tranh treo (H. T.). |
rũ | Trỏ bộ gục xuống, lả xuống: Cây héo rũ. Chết rũ xuống. Cười rũ. Văn-liệu: Quán thu-phong đứng rũ tà-huy (C-o). Lệ rơi thấm đá, tơ chia rũ tằm (K). |
Mợ lo ngại rằng với cái sắc đẹp đó , Trác sẽ có thể quyến rrũđược cậu phán một cách dễ dàng. |
Không phải là nhà thổ chứa đĩ lậu ! Đừng có về nhà bà mà giở cái thói trăng hoa rồi tìm cách quyến rrũchồng bà. |
Trương nghe có một vẻ quyến rũ mê đắm. |
Ở góc buồng , cạnh cửa sổ có để một bình sứ cắm mươi bông cẩm chướng vàng trắng lẩn đỏ , cuống dài rũ xoè ra như một cái đuôi công. |
Chàng nhìn Mai rồi tự nhiên rũ ra cười : chàng thấy muốn cười , cười thật nhiều , cười thật mạnh , hình như cơ thể chàng đột nhiên cần đến cười cũng như cần đến thở. |
Đối với nàng Trương lạ lắm và ái tình của chàng cũng lạ lùng như tính nết chàng , lạ lùng làm nàng ghê sợ nhưng có một sự quyến rũ rất mạnh. |
* Từ tham khảo:
- rũ như tàu lá
- rũ riệt
- rũ rối cào bằng
- rũ rợi
- rũ rượi
- rũ tù