rủ rê | đt. Nh. Rủ. |
rủ rê | - đg. Rủ làm việc xấu (nói khái quát). Nghe lời rủ rê. |
rủ rê | đgt. Rủ, lôi kéo làm việc không hay: rủ rê nhau làm gì mà thì thầm thì thụt cả đêm o nghe lời rủ rê của kẻ xấu. |
rủ rê | đgt Như Rủ ren: Bị bọn xấu rủ rê làm bậy. |
rủ rê | dt. Dỗ theo: Dường chiều đón rước, như tình rủ-rê (Ng.h.Hổ) |
rủ rê | .- Xui làm điều xấu: Rủ rê chơi bời. |
rủ rê | Cũng nghĩa như “rủ”. |
Trên trời xanh trong vắt từng đám mây trắng bay thật nhanh như rủ rê nhau đi tìm những quãng không rộng rãi hơn. |
Bà Án hỏi : Con Mai , có phải con bé nhà quê nó rủ rê , nó quyến rũ anh không ? Lộc mỉm cười : Bẩm mẹ , nói con quyến rũ người ta thì đúng hơn ? Ừ , thế sao ? Bẩm mẹ , bây giờ cô ấy vẫn ở với con , cô ấy đã... Bà Án đứng phắt dậy trỏ tay vào mặt con , mắng : Thế thì mày giỏi thật...Mày dối tao , mày đánh lừa tao... mày đi thuê nhà riêng để ở với nó. |
Các cán bộ của trung đoàn bộ gặp anh , ai cũng thân tình khác hẳn mấy tháng trước , khi biết anh đạt kết quả học tập cao và dạy cũng muốn rủ rê và sai bảo , muốn tâm tình và chỉ dẫn. |
Đầu tiên là hạ sĩ Cơ , về sau hạ sĩ Cơ rủ rê dắt thêm họ. |
Các cán bộ của trung đoàn bộ gặp anh , ai cũng thân tình khác hẳn mấy tháng trước , khi biết anh đạt kết quả học tập cao và dạy cũng muốn rủ rê và sai bảo , muốn tâm tình và chỉ dẫn. |
Hà Nhân rủ rê hai ả đến chơi chỗ trọ của mình , chuyện trò đằm thắm. |
* Từ tham khảo:
- rủ rỉ rù rì
- rũ
- rũ
- rũ như con gà cắt tiết
- rũ như tàu lá
- rũ riệt