rơi vãi | - Mất dần trong một quá trình: Học được ít chữ Hán rơi vãi gần hết. |
rơi vãi | đgt. Bị mất, tản mát mỗi nơi một ít: bị rơi vãi dọc đường khá lớn. |
rơi vãi | đgt 1. Rơi dần từng ít một: Vác bao thóc, để rơi vãi ở dọc đường. 2. Quên dần đi: Trước kia có học chữ Hán nhưng không dùng đến, nên rơi vãi gần hết. |
rơi vãi | .- Mất dần trong một quá trình: Học được ít chữ Hán rơi vãi gần hết. |
Ông giáo đang tìm lời rào trước đón sau để thú nhận bao nhiêu tiền dành dụm được đã rơi vãi gần hết trên đường từ Thuận Hóa vào đây , chủ thuyền đã xua tay : Không sao. |
Đã hàng trăm đêm phá núi lấy đá tôn ngầm , phá bom lấp đường giữa ác liệt trung đội trưởng công binh do anh phụ trách không để một chiếc xe phải chờ ngầm , không để một cân hàng ra phía trước rơi vãi vì dốc ”bung trôi“ và ngầm ”mất tích“. |
Đã uống rượu thì phải biết rót rượu , sao đừng cho giọt phí giọt phạm nào rơi vãi xuống bàn. |
Chị tôi kể lại , mẹ chia gạo ra ba hũ , phần nuôi con , phần gửi cho bố , cho tiết kiệm mặt trận , phần sa sẩy , rơi vãi. |
Nhưng thời gian vẫn còn thừa thãi , còn rơi vãi trong tay những người đang than thở. |
Trái tim tôi cháy thành tro , rơi vãi trên đường về. |
* Từ tham khảo:
- rời rã
- rời rạc
- rời rợi
- rời rợt
- rợi rợi
- rơm