rời rạc | tt. Lả-chả, thiếu mạch-lạc, không liền nhau: Anh em rời-rạc, hàng ngũ rời-rạc, lời văn rời-rạc, tư-tưởng rời-rạc. |
rời rạc | - tt Không gắn bó nữa: Nội bộ rời rạc; Lời văn rời rạc. |
rời rạc | tt. Riêng rẽ, tách rời ra, không còn gắn kết, thống nhất với nhau: Tiếng vỗ tay rời rạc o ý kiến phát biểu rời rạc. |
rời rạc | tt Không gắn bó nữa: Nội bộ rời rạc; Lời văn rời rạc. |
rời rạc | tt. Không liên lạc, hoà hợp: Hàng ngũ rời-rạc // Văn rời-rạc. Tư-tưởng rời rạc. |
rời rạc | .- Có các bộ phận không gắn bó với nhau: Nội bộ quân địch rời rạc. |
rời rạc | Chia rẽ không liên-lạc nhau: Anh em rời-rạc. Thua trận, quân lính rời-rạc. |
Bên cạnh có tiếng hát ru con từng đoạn đứt khúc , rời rạc. |
Một lúc sau lại có tếng hát rời rạc và buồn thiu : Sân lai cách mấy nắng mưa , Có khi gốc tử đã vừa người ôm. |
Sinh ngồi dựa vào mạn thuyền , đôi mắt mơ màng nhìn một thiếu nữ tóc trần , mặc áo lụa trắng , đương ôm lỏng một cây đàn , hờ hững gẩy vài tiếng rời rạc. |
Các bạn chàng đối với nhau chỉ có mỗi một dây liên lạc chung là tình bạn hữu , còn ngoài ra mỗi người đi theo một ngả đường , sống theo một cảnh đời riêng , yếu ớt , rời rạc. |
Giữa câu chuyện tẻ ngắt , rời rạc , buồn ngủ , Chương bỗng giật mình. |
Tình cờ hai người gặp Chương đang thong thả đi bên anh bắt ngao và rời rạc hình như để cho qua thời gian. |
* Từ tham khảo:
- rời rợt
- rợi rợi
- rơm
- rơm rác
- rơm rớm
- rờm