rơm rớm | - Nh. Hơi rớm: Rơm rớm máu. |
rơm rớm | đgt. Rớm (mức độ giảm nhẹ). |
rơm rớm | tt Hơi chảy ra: Cha tôi rơm rớm nước mắt, đứng nhìn theo (Sơn-Tùng). |
rơm rớm | .- Nh. Hơi rớm: Rơm rớm máu. |
Lắm lúc bà nghĩ luẩn quẩn cả ngày , chẳng biết quyết định ra sao , bà thốt ra nhời : " Giá còn ông ấy thì đã chẳng phiền đến mình , để ông ấy gây dựng cho chúng nó là xong... Lại còn thằng Khải nữa chứ ! " Rồi bà buồn rầu rrơm rớmnước mắt , nghĩ đến người chồng đã qua đời. |
Loan thở dài , lẩm bẩm : Thế mà thấm thoát đã bốn năm rồi ! Lúc trở vào bếp thấy mọi người nhìn ra mà mình thì rơm rớm nước mắt , Loan cười gượng : Gớm , vào đây khói cay cả mắt. |
Minh lắc đầu , chép miệng : Một thằng mù làm cách nào cho em trở nên giàu có sang trọng và sung sướng được ! Liên sa sầm , nói như hờn dỗi : Nếu mình cứ nói nhảm như thế mãi thì từ nay em không nói chuyện với mình nữa đâu ! Minh rơm rớm nước mắt : Không , anh đâu có nói nhảm. |
Lan mở bừng mắt nhìn , rơm rớm hai giọt lệ lấp lánh dưới ánh trăng. |
Em cười đáp lại : " Thì chị là chị anh Trọng cũng như chị em chứ gì ! " Câu trả lời của em kihến chị Diên rơm rớm nước mắt thở dài. |
Mai vui cười , ra cổng đón em , Ái phụng phịu chạy lại bên mẹ rơm rớm nước mắt : Mẹ ơi ! Cậu Huy giận con. |
* Từ tham khảo:
- rờm rợp
- rởm
- rởm đời
- rớm
- rợm
- rơn