rơm rác | dt. Rơm và rác // (R) Của không ra gì, chẳng đáng kể: Xài tiền như rơm-rác; Coi cha mẹ như rơm-rác. |
rơm rác | - d. Rơm và rác (nói khái quát); dùng để ví cái không có giá trị, đáng bỏ đi. Rơm rác độn chuồng. Bỏ ngoài tai những chuyện rơm rác. |
rơm rác | dt. 1. Rơm và rác nói chung: Sân phơi đầy rơm rác. 2. Cái chẳng đáng giá, cần phải vứt bỏ: chuyện rơm rác o Không được coi mạng người như rơm rác. |
rơm rác | dt Cái không có giá trị: Ra đi, coi công danh như rơm rác (HgĐThuý). |
rơm rác | dt. Rơm và rác. Ngb. Vật không có giá-trị: Coi như rơm-rác. |
rơm rác | .- Cái không có giá trị, cái bị coi khinh. |
rơm rác | Rơm và rác. Nghĩa bóng: Vật người ta coi khinh-thường, rẻ-rúng: Coi luân-lý như rơm-rác. |
Sương trắng còn đầy ở các ngõ trong làng ; mùi rơm rác và cỏ ướt thoang thoảng bốc lên , mùi quen của quê hương và của đất mầu khiến Tâm thấy dễ chịu và thêm can đảm. |
Ai vơ rơm rác thì vơ Nồi đồng kiềng sắt đợi chờ than lim. |
Chỗ nào có tổ chim sẻ , chỗ đó bao giờ cũng có rơm rác lòi ra ngoài. |
Vả chăng tôi cũng đâu cần để mắt tới cái oai rơm rác và lố bịch ấy. |
* Từ tham khảo:
- rờm
- rờm rợp
- rởm
- rởm đời
- rớm
- rợm