rốc két | (rocket) dt. Tên lửa: Máy bay địch bắn rốc-két xuống trận địa pháo. |
rốc két | dt (Pháp: roquette) Đạn tự phóng xa, tên lửa: Máy bay địch phóng một quả rốc-két xuống trận địa. |
Rối đủ các loại khác như uống rrốc két, mua thuốc kích thích , ăn ngẩu pín bò , ngẩu pín dê. |
Bạo lực đã bùng nổ khi các lực lượng phía Palestine dội rrốc kétvà pháo kích vào Israel để trả đũa chiến dịch biệt kích bí mật nhưng che giấu hết sức vụng về của Israel ở Dải Gaza. |
Tân Hoa xã dẫn những trường hợp ám sát cựu chủ tịch Cuba như giấu súng trong máy quay phim , tẩm thuốc độc vào bánh kem , bắn tỉa và bắn rrốc két, tấn công hóa học nhằm loại bỏ bộ râu của ông. |
Kế hoạch của chúng là bắn rrốc kétvào máy bay chở ông khi đáp xuống sân bay. |
Nhưng âm mưu đã bị phá và những kẻ này đã bị bắt cùng với 2 quả rrốc két, 1 súng trường cùng với súng và thuốc nổ. |
Trong một diễn biến khác cùng ngày , một vụ tấn công bằng bom xe và rrốc kétđã xảy ra ở đồn cảnh sát tỉnh Mardin Thổ Nhĩ Kỳ làm 2 cảnh sát thiệt mạng và 35 người khác bị thương. |
* Từ tham khảo:
- rộc
- rộc
- rộc rạc
- rồi
- rồi
- rồi đây