rỗ hoa | - Nói mặt có những nốt rỗ thưa và nông. |
rỗ hoa | tt. (Mặt) có những nốt rỗ thưa và nông. |
rỗ hoa | tt Nói mặt có những nốt rỗ nhỏ và thưa: Chị ấy rỗ hoa mà vẫn đẹp. |
rỗ hoa | .- Nói mặt có những nốt rỗ thưa và nông. |
rỗ hoa | Nói mặt có nốt rỗ nông như hình cái hoa. |
Các bà cho Tạo biết rằng người béo tướng bao giờ cũng phúc hậu , tuy rỗ nhưng rỗ hoa , tuy đen nhưng đen giòn. |
Bông ngâu rụng xuống thùng chè Thấy em mặt rỗ hoa mè anh thương Chim quyên về núi tang tình Có đôi cũng lịch , một mình cũng xinh Có cưới mà không có cheo Nhân duyên trắc trở như kèo không đanh Bông nhài bông lí bông ngâu Chẳng bằng bông bưởi thơm lâu dịu dàng. |
* Từ tham khảo:
- rốc
- rốc
- rốc
- rốc-két
- rốc-kết
- rộc