rốc | trt. X. Róc: Uống rốc một hơi // Tuốt, luôn giọt: Đánh rốc ra Bắc, đánh rốc vô Nam. |
rốc | - t. Gầy đi một cách nhanh chóng: ốm một trận mà người rốc đi. |
rốc | (rock) dt. Thể nhạc dân gian hiện đại, có tiết tấu mạnh, thường sử dụng ghi ta điện: nhạc rốc. |
rốc | tt. Rộc. |
rốc | pht. Thẳng tới, xốc tới một cách mạnh mẽ: đánh rốc tới. |
rốc | tt Gầy đi nhanh chóng: ốm một trận mà người rốc hẳn đi. |
rốc | trt. Tuốt: Đánh rốc xuống miền Nam. |
rốc | .- t. Gầy đi một cách nhanh chóng: Ốm một trận mà người rốc đi. |
Thay vì kéo rốc cả ngàn người rầm rộ xuống đèo , quyết một trận sống mái với quân triều , được ăn cả ngã về không , như ông cả hào hứng dự kiến hôm qua. |
Tình thế đã chín mùi , tôi tính đánh rốc một trận chiếm phủ Qui Nhơn. |
Ông Quý đậu tiến sỹ , trường học nghỉ ba ngày , nharốc^'c. |
Buổi ấy có vua rốc đến nhà Ya Nôm chơi thấy con lợn béo bèn bắt về làm thịt ăn , không biết đấy là lợn của thần linh. |
Vua rốc may cưỡi voi bà chúa phóng lên núi khỏi chết. |
Một trong những người em gái của Ya Nôm là Y tia un vốn là phù thủy được vua rốc biếu một miếng thịt lợn liền mời làng đến chén. |
* Từ tham khảo:
- rốc-kết
- rộc
- rộc
- rộc rạc
- rồi
- rồi