rộ | trt. Cùng một loạt, xúm nhau: Cười rộ, trái chín rộ; bầy chó rộ lên sủa; tụi nó rộ lên cười. |
rộ | - ph. Mạnh và đều một loạt: Lúa chín rộ; Cười rộ. |
rộ | tt. Rất nhiều, đều khắp và nhất loạt: Hoa nở rộ o Lúa chín rộ o phong trào rộ lên ở khắp nơi. |
rộ | đgt Nổi mạnh lên: Phong trào đã rộ lên. trgt Khắp lượt: Hoa gạo nở rộ; Cả đám người cười rộ. |
rộ | trt. 1. Đều một lượt: Chín rộ. 2. ồn lên: Cười lên. |
rộ | .- ph. Mạnh và đều một loạt: Lúa chín rộ; Cười rộ. |
rộ | Đều một lượt: Chó cắn rộ. Lúa chín rộ. |
Họ đã bàn tán rầm rộ đến đâu : một cô gái đẹp , con nhà giàu và danh giá trốn d9 với chàng trai thụt két mới ở tù ra , chắc là hai anh chị yêu nhau từ lâu và anh chàng chắc có bùa mới khiến cô ả mê đến nước ấy. |
Trương nhìn ra xa , ở tận chân trời , chen giữa hai lũy tre làng rộ ra một mẩu đê cao với một chòm cây đứng trơ vơ , cô đơn. |
Một lúc sau , tiếng ông tuần gọi đầy tớ rầm rộ ở nhà trên , có vẻ một người mới thức dậy. |
Đọc truyện gì mê mải thế ? Dũng gấp báo lại , hỏi : Anh Hai ù đấy à ? Mọi người cất tiếng cười rộ. |
Anh ngơ ngác như mất linh hồn đến nỗi em ra đến gần sát anh và cất tiếng cười rộ , anh mới biết. |
Thuý vỗ tay cười rộ : Ồ ! Khá nhỉ ! Ngày nay Tuyết lại sinh ra nhát nhiếc nữa kia đấy. |
* Từ tham khảo:
- rốc
- rốc
- rốc-két
- rốc-kết
- rộc
- rộc