rồ dại | tt. Điên-dại // thth. Dại-dột: Hành-động rồ-dại, lời nói rồ-dại. |
rồ dại | - Nh. Rồ. |
rồ dại | tt. Điên loạn, mất trí khôn: ăn nói như kẻ rồ dại o hành động rồ dại. |
rồ dại | tt Trở thành mất trí: Tôi có rồ dại đâu mà anh bảo tôi làm thế. |
rồ dại | .- Nh. Rồ. |
Anh đừng lo... Trương thấy nóng hai tai , nghe mãi thấy tiếng " anh đừng lo " chàng đã phát cáu toan nói , nhưng biết là sẽ nói những câu rồ dại , chàng lại thôi. |
Cái nóng ở Bắc cũng làm cho rôm sảy nó đốt người ta một cách khó chịu , nhưng đương đi ngoài nắng mà vào chỗ râm thì da thịt ta cảm thấy bình thường ngay , chớ không điên cuồng , rồ dại lên. |
Cái nóng ở Bắc cũng làm cho rôm sảy nó đốt người ta một cách khó chịu , nhưng đương đi ngoài nắng mà vào chỗ râm thì da thịt ta cảm thấy bình thường ngay , chớ không điên cuồng , rồ dại lên. |
Em còn nhớ chứ? Vâng , nhớ? Và để đạt được điều đó , tôi có thể làm đủ những trò rồ dại , kể cả coi rẻ sinh mạng của mình. |
Tiếp Dư : tên tự Lục Thông người đời Sở Chiêu vương , giả cách rồ dại không chịu ra làm quan , người đương thời gọi là Sở cuồng (người cuồng nước Sở). |
Ngớ ngẩn và rồ dại. |
* Từ tham khảo:
- rổ rá cạp lại
- rỗ
- rỗ
- rỗ hoa
- rộ
- rốc