rỗ | tt. Có nhiều lỗ cạn, nguyên là thẹo (sẹo) của các mụt bịnh trái giống: Mặt rỗ; Chồng em rỗ sứt rỗ sì, Chân đi chữ bát, mắt thì ngưỡng-thiên (CD) // (R) Có nhiều lỗ cạn lấm-tấm. |
rỗ | - tt 1. Nói mặt có những sẹo nhỏ do bệnh đậu mùa gây nên: Mặt rỗ như tổ ong bầu (tng) 2. Lỗ chỗ: Đường thế đồ gót rỗ kì khu (CgO). |
rỗ | đgt. Trổ: lúa rỗ. |
rỗ | tt. Có nhiều lỗ nhỏ, lỗ chỗ trên bề mặt: mặt rỗ o tường rỗ nhiều. |
rỗ | tt 1. Nói mặt có những sẹo nhỏ do bệnh đậu mùa gây nên: Mặt rỗ như tổ ong bầu (tng) 2. Lỗ chỗ: Đường thế đồ gót rỗ kì khu (CgO). |
rỗ | tt. Có lấm-chấm nhiều lỗ như bị lên đậu: Mặt rỗ // Rỗ nhăn, rỗ nhít, rỗ nhiều. |
rỗ | .- t. Nói da có nhiều sẹo nhỏ do bệnh đậu mùa hoặc một nguyên nhân khác gây nên: Mặt rỗ; Gót rỗ. |
rỗ | Nói ở ngoài mặt ngoài da có nhiều lỗ nhỏ do nốt đậu hay tật gì mà thành ra: Mặt rỗ. Gót chân rỗ. Hà ăn rỗ gót. Văn-liệu: Đường thế-đồ, gót rỗ kỳ khu (C-o). Mặt rỗ như tổ ong bầu (T-ng). |
Chàng đưa mắt nhìn tìm cô áo nhung lam và khi đã thấy mặt , chàng quay vội đi nơi khác và bắt đầu mỉm cười vì cô áo lam vừa xấu vừa rỗ lại vừa béo. |
Nể các bà , Tạo đi xem mặt thì thấy vợ mình vừa béo vừa rỗ , vừa đen. |
Các bà cho Tạo biết rằng người béo tướng bao giờ cũng phúc hậu , tuy rỗ nhưng rỗ hoa , tuy đen nhưng đen giòn. |
Bông ngâu rụng xuống thùng chè Thấy em mặt rỗ hoa mè anh thương Chim quyên về núi tang tình Có đôi cũng lịch , một mình cũng xinh Có cưới mà không có cheo Nhân duyên trắc trở như kèo không đanh Bông nhài bông lí bông ngâu Chẳng bằng bông bưởi thơm lâu dịu dàng. |
Y như là đương uống rượu mạnh như đốt ruột đốt gan mà thèm một chén chè Tàu ướp trong một bông sen dầm trong nước Hồ Tây hay là rỗ gót phong trần trên một vùng đồi núi xa xôi , lúc chiều tà , nghe thấy tiếng hát dịu dàng của người vợ ru mình vào giấc mơ huyền thoại : Bên này con sông , Bên nọ con sông , Nước sông bên nọtheo dòng bên kia. |
Sáu kho có " cớm chùng " Tùy Cò hương , còn ở Đầu Cầu , phố Khách , phố Ba Ty chả lúc nào vắng bọn thằng Vinh rỗ hay thằng Miện mũi đỏ đạp xe. |
* Từ tham khảo:
- rộ
- rốc
- rốc
- rốc
- rốc-két
- rốc-kết