rổ | dt. Vật đựng bằng tre đương tròn, vành cứng, lỗ vuông, cạn lòng: Xách rổ đi chợ; một rổ đồ ăn; Chiều chiều lại nhớ chiều chiều, Tay bưng cái rổ tay dìu con thơ (CD). |
rổ | dt. (thực) Tên loại cải lá to, dày và mốc, thân cứng và cao: Cải rổ. |
rổ | - tt. 1. Đồ đựng, đan bằng tre hoặc làm bằng nhựa tròn, lòng sâu, có nhiều lỗ nhỏ để dễ thoát nước: đan rổ mua đôi rổ. 2. Vòng sắt, mắc lưới ở dưới, gắn vào một mặt bảng, làm đích ném bóng trong môn thể thao bóng rổ: ném bóng vào rổ. |
rổ | tt. 1. Đồ đựng, đan bằng tre hoặc làm bằng nhựa tròn, lòng sâu, có nhiều lỗ nhỏ để dễ thoát nước: đan rổ o mua đôi rổ. 2. Vòng sắt, mắc lưới ở dưới, gắn vào một mặt bảng, làm đích ném bóng trong môn thể thao bóng rổ: ném bóng vào rổ. |
rổ | dt Đồ đan bằng tre hình tròn, lỗ thưa dùng để rửa rau, dưa...: Xấu hổ lấy rổ mà che (tng). |
rổ | dt. Đồ đan thưa để đựng đồ ăn. |
rổ | .- d. Đồ đan hình tròn, lỗ thưa dùng để đựng rau, cá v.v... Rổ rá cạp lại. Người góa vợ hoặc người góa chồng kết hôn lần nữa. |
rổ | Đồ đan thưa để đựng đồ ăn: Rổ rau. Rổ cá. |
Bà biết rằng bà đã xem xét cẩn thận lắm , nên bà vừa bới những ngọn rau trong rổ , vừa thì thầm : " Lần này thì đào cũng chẳng có lấy nửa con ! " Bà đứng lên mang rổ rau đi rửa. |
Bà tì cạp rổ vào cạnh sườn , một tay dang ra giữ lấy. |
rổ rau chưa ráo nước , hãy còn luôn luôn rỏ xuống gần chân bà , và làm thành một vệt ướt trên bờ hè. |
Ngày hai buổi nàng mang rrổđi với hơn một hào bạc. |
Bà Thân nhặt mấy miếng củ cải bắn ra đất , bỏ vào rrổrồi nói một mình : Từ ngày con không ở nhà nữa , bà Tuân cũng chẳng thấy lại chơi. |
Nàng trông thấy bà Tuân vội vàng để chiếc rrổđựng thức ăn ngoài sân rồi rón rén lại chào : Lạy cụ , cụ mới sang chơi. |
* Từ tham khảo:
- rỗ
- rỗ
- rỗ hoa
- rộ
- rốc
- rốc