rổ rá cạp lại | 1. Một cuộc hôn nhân của đôi nam nữ mà một trong hai, hoặc cả hai, đã qua một lần kết hôn: Con gái đang thì ai nó chịu lấy chồng già, mà người nhỡ thì rổ rá cạp lại biết nó có chịu, mà nó có chịu đi nữa thì cũng tội cho nó (Tạp chí Văn nghệ quân đội, số 1.1977). 2. Thuộc loại người yếu kém, không tương xứng với công việc, thường do thiếu người mà phải dùng đến, phải tận dụng: Vành đai trắng, phong trào thiếu người, lúc cần rổ rá cạp lại vẫn còn hơn không (Chu Lai). |
rổ rá cạp lại | ng Nói người góa vợ hoặc người góa chồng lấy người khác: Hai ông bà là rổ rá cạp lại rất thương yêu nhau. |
rổ rá cạp lại |
|
Công bằng mà nói , bộ phim Chú ơi , đừng lấy mẹ con kể về chuyện tình rrổ rá cạp lạigiữa người đàn ông tên Đông Bắc và người đàn bà tên Thủy Tiên có cốt truyện mang đầy đủ yếu tố tâm lý xã hội. |
Công bằng mà nói , bộ phim Chú ơi , đừng lấy mẹ con kể về chuyện tình rrổ rá cạp lạigiữa người đàn ông tên Đông Bắc và người đàn bà tên Thủy Tiên. |
rổ rá cạp lạichị lên xe hoa lần nữa. |
Ông này sống rrổ rá cạp lạinhư vợ chồng với một người phụ nữ góa chồng và được người phụ nữ này cưu mang. |
* Từ tham khảo:
- rỗ
- rỗ hoa
- rộ
- rốc
- rốc
- rốc