ray rứt | đt. X. Ray-rất. |
ray rứt | đgt. Day dứt. |
Loan biết là Bích định đổ cả lỗi cho mình , Bích ray rứt nhắc lại : Không biết họ làm ăn ra sao ? Loan đáp : Người ta chữa chứ làm sao nữa. |
Tiếng Lợi khóc khàn khàn đeo đuổi ông giáo suốt đoạn đường còn lại , khiến ông ray rứt không yên. |
Lòng Kiên ray rứt , bực bội , muốn đập mạnh vào tấm cửa nặng vô tri mà còn do dự , vì thấy trước hành động vô ích. |
Lệnh trưng binh toàn thể trai tráng đã khiến Lãng ray rứt suốt mấy hôm nay. |
Tại sao thế ? Ông giáo lo cho Lãng và huệ , vội vã hỏi : Có tin gì của anh Huệ không ? Nhạc ray rứt bực dọc , đưa ngón tay lên quệt mũi , trả lời : Không. |
Thậm chí , Hà Lan còn ray rứt hơn tôi. |
* Từ tham khảo:
- rày gió mai mưa
- rày nắng mai mưa
- rày rạy
- rày ước mai ao
- rảy
- rãy