rãy | đt. C/g. Dẫy hoặc rẫy, ruồng bỏ, không lấy nữa: Phụ rẫy, ruồng-rẫy, từ rẫy; Gái bị chồng rẫy. |
rãy | đgt. Rẫy: bị chồng rãy. |
rãy | đt. Từ bỏ: Bị chồng rãy. |
rãy | Từ bỏ. Nói về vợ chồng bạn hữu: Gái bị chồng rãy. |
Là những vườn rẫy cà phê , trồng hoa màu liếm hết thân chiếc ngà voi , với rrãyvườn bỗng dưng xuất hiện khắp thân thể chiếc ngà voi đó. |
Cho thêm ít bún tươi , lưu ý rằng bún Khánh Hòa ngon chẳng kém bún Hà Nội , bẻ đôi quả ớt xiêm xanh rồi chan cái thứ nước nóng rrãythơm cay kia lên. |
* Từ tham khảo:
- ráy
- ráy chùa ẩn
- ráy chùa ẩn bắc
- ráy hương
- ráy leo
- ráy leo lá lớn