rảy | đt. Vung (chất lỏng) toé ra: Rảy mực, rảy nước; Dạ-đài cách mặt khuất lời, Rảy xin chút nước cho người thác oan (K). // trt. Bạt đi, văng ra: Búng-rảy, phủi rảy. |
rảy | - đg. Vảy nước cho đều: Rảy nước xuống sân rồi hãy quét. |
rảy | đgt. Rẩy: rảy cho rau khô nước. |
rảy | đgt Vảy nước: Trước khi quét sân, hãy rảy nước, để khỏi bốc bụi. |
rảy | đt. Vung nước ra cho đều: Rảy nước tưới hoa // Rảy nước: cng. |
rảy | .- đg. Vảy nước cho đều: Rảy nước xuống sân rồi hãy quét. |
rảy | Té nước cho đều: Rảy nước vào hoa cho tươi. Văn-liệu: Nước dương muốn rảy nguội dần lửa duyên (C-o). Dạ-đài cách mặt khuất lời, Rảy xin chén nước cho người thác oan (K). |
Trước khi xông trận , phải đốt cháy lớp lá trộn dầu rái bên ngoài để sẵn sàng rảy lửa vào địch , chứ chờ đến lúc hỗn loạn ấy mới đốt thì sợ lúng túng không đốt kịp. |
Muốn cho đĩa cốm "đẹp mặt" hơn , có nhà rảy một tí phẩm lục vào. |
Rơm khô bị những viên đạn nóng rảy cọ xát , ngún khói và trong nháy mắt cháy bùng lên. |
* Từ tham khảo:
- ráy
- ráy
- ráy chùa ẩn
- ráy chùa ẩn bắc
- ráy hương
- ráy leo