rán | đt. Ram, chiên với mỡ: Rán cá, rán thịt. // Chiên mỡ cái cho ra mỡ nước: Rán mỡ; Rán sành ra mỡ. |
rán | trt. Cố-gắng, tận-lực, đem hết tài-sức ra làm: Rán học; rán ăn cầm hơi; rán làm cho có tiền. // Căng cho thẳng, kéo dài ra, dài thêm: Rán buồm, rán dây cung; No còn ăn rán; bị rầy còn nói rán: trưa rồi còn ngủ rán. |
rán | - 1 đg. Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi. Đậu phụ rán vàng. Cá rán. Rán mỡ (làm cho thành mỡ nước chín). - 2 đg. (cũ; id.). Ráng. Rán sức. |
rán | đgt. Làm chín thức ăn trong dầu, mỡ đun sôi: rán đậu o rán cá. |
rán | đgt. Ráng: rán sức. |
rán | đgt Làm chín thức ăn bằng cách cho vào mỡ hoặc dầu rồi đun sôi lên: Rán cá; Rán đậu. tt Đã rán: Mèo mù vớ được cá rán (tng). |
rán | đgt (đph) Cố gắng: Rán gân cổ hát to lên (NgVBổng); Rán học hành; Rán sức. |
rán | đt. 1. Để thức ăn vào chảo, vào xanh có mỡ mà chiên: Rán cá. 2. Làm cho mỡ chảy ra nước: Mỡ chưa rán. Sắc lém dường gươm, người gớm mặt, Rán sao ra mỡ chúng hay danh (C.d) // Rán mỡ: cng. |
rán | đt. Gắng sức: Rán mà học // Rán sức: cng. |
rán | .- đg. 1. Làm chín thức ăn bằng cách cho vào mỡ hoặc dầu đun sôi: Rán đậu; Rán cá. 2. Cho mỡ lá, thịt mỡ vào sanh chảo đun nóng để cho chảy mỡ ra. Rán sành ra mỡ (tng). Keo kiệt, lợi dụng đến cả những cái rất khó lợi dụng. |
rán | .- đg. Cố gắng: Rán sức chiến đấu; Rán lên cho xong. |
rán | 1. Cho đồ ăn vào chảo có mỡ mà chiên cho chín: Rán đậu. Cá rán. Bánh rán. Văn-liệu: Rán sành ra mỡ (T-ng). 2. Cho mỡ lá vào chảo mà chiên cho chảy ra mỡ nước: Rán mỡ. |
rán | 1. Ra sức, cố gắng: Rán sức học-hành. Làm rán cho xong. 2. Căng cho thẳng: Rán cung. Rán dây. Rán buồm. |
Vả cũng chẳng có gì khó : ngày nọ sang ngày kia , chỉ loanh quanh trong mấy món mà nàng đã thuộc lòng : thịt bò sào , đậu rrán, đậu kho , rau luộc , riêu cá , canh cần , trứng rán , thịt quay , giò hoặc chả kho... Mà ở nơi ngoại ô phỏng còn gì hơn nữa ! Còn các con cô thì thấy mẹ ăn gì , cũng ăn thế , không hạch lạc lôi thôi. |
Một ngày hai bữa ăn , các anh các chị nó tranh nhau chỗ ngồi quanh cái bàn tròn ; đứa đòi ăn thịt luộc , đứa đòi ăn trứng rán. |
Thấy thấp thoáng bóng Thu xuống vườn lấy thư chàng đi ngay , chàng không muốn rán lại để gặp Thu vì không muốn làm Thu lo sợ vô ích. |
Chàng cố tưởng tượng ra lúc Thu nhận thư ở tay thằng nhỏ : Chắc Thu sung sướng được thoát nợ... Hay là mình ở rán lại nấp trong nhà để nhìn trộm mặt Thu lúc đó xem sao. |
Cũng như món cánh gà rán tẩm bột của cô. |
Hơn một giờ sau , cái Na bưng lên một cái mâm gỗ trong đựng đĩa giò , đĩa chả , đĩa thịt quay , đĩa đậu phụ rán , các thứ ấy bác Na đã mua ở Ngã tư Sở về. |
* Từ tham khảo:
- rạn
- rạn
- rạn nứt
- rạn vỡ
- ran-đơ
- rang