rạc rài | bt. C/g. Rài-rạc, xơ-xác, thân-thể, uể-oải tinh-thần: Chơi rạc-rài, nợ rạc-rài. |
rạc rài | - Long đong chìm nổi: Cuộc sống rạc rài. |
rạc rài | tt. 1. Gầy rạc, trông thiếu sức sống: người rạc rài. 2. Tàn tạ: cuộc sống đói khát rạc rài. |
rạc rài | tt Long đong, chìm nổi: Bê tha, rạc rài mấy năm nay (Ng-hồng). |
rạc rài | tt. Nht. Rạc. |
rạc rài | .- Long đong chìm nổi: Cuộc sống rạc rài. |
Chính nhờ những đồng tiền kiếm được trong những ngày rạc rài ấy , tôi đã làm sáng nổi hai con mắt mỏi mệt , ốm yếu của thầy tôi và làm nở trên cặp môi nhợt nhạt của thầy tôi những nụ cười. |
Và mỗi tính cách tinh nghịch quỷ quái , gian ác là kết quả của cái gia đình trụy lạc hoặc vì một người cha cờ bạc , rượu chè , hút xách rạc rài , hoặc vì một người mẹ dốt nát đanh đá quá , hoặc vì sự tàn tật đến kết liễu một đời làm việc tối tăm , hoặc vì cái chết thê thảm đã dần bóp nghẹt một đời sống chỉ để nhẫn nhục và đau khổ. |
Gần 1 tuần sau ngày lứa sinh viên khóa mới làm thủ tục nhập trường , ông Nguyễn Văn Thanh (sinh 1966 , ở xã Cát Thành , huyện Phù Cát , Bình Định) vẫn rrạc ràihành trình đòi ưu tiên cho con. |
* Từ tham khảo:
- rách bươm
- rách môi nát lưỡi
- rách mướp
- rách nát
- rách như tàu chuối
- rách như tổ đỉa