rách bươm | - Nh. Rách tươm. |
rách bươm | tt. Rách tả tơi, rách thành nhiều mảnh: Quần áo rách bươm. |
rách bươm | tt Rách thành nhiều mảnh: Thấy cháu bé mặc áo rách bươm mà thương hại. |
rách bươm | .- Nh. Rách tươm. |
Màn trướng bị kéo xuống , xé rách bươm. |
ống tay áo bên trái của thằng Bé lòng thòng , rách bươm. |
Chiếc xe đò rách bươm của nhà ông Cống thuộc loại xe không cam tâm chịu một cung đường nào nhất định. |
Trên đám cỏ giập nát , con bé nằm ngất như một cái xác , quần áo rách bươm. |
Bà cố lết ra khỏi chiếc xe rrách bươm, kêu cứu. |
Ô tô của lực lượng chức trách móp méo phần đuôi , xe khách rrách bươmđầu , bung túi khí. |
* Từ tham khảo:
- rách mướp
- rách nát
- rách như tàu chuối
- rách như tổ đỉa
- rách như xơ mướp
- rách rưới